loading...

Sự kiện nổi bật

Từ vựng về các kiểu tóc

12:53:17 - 25/04/2018 - admin

Làm đẹp là mục đích “tối thượng” của tất cả mọi người, đặc biệt là “phái đẹp”. Tuy nhiên các anh cũng không hề kém cạnh chút nào, phái mạnh ngày càng chăm chút cho mái tóc và vẻ bề ngoài của mình hơn. Hình thức tạo nên những ấn tượng đầu tiên về một người. Vì vậy tầm quan trọng của nó không thể bị lơ là được.

Bên cạnh việc mặc đẹp, phù hợp với hoàn cảnh hay bắt kịp những kiểu trang điểm hợp thời thì thời trang tóc cũng là một phần không thể thiếu giúp bạn có được diện mạo hoàn hảo. Chỉ cần một chút thay đổi trong kiểu tóc là bạn đã trông hoàn toàn khác, sang trọng hơn, dễ thương hơn, cá tính hơn…

Mời các bạn tìm hiểu những từ tiếng anh liên quan tới chủ đề “cái răng, cái tóc là góc con người “ nhé.

  • Thời trang tóc của nữ giới:

Thời trang của nữ giới thay đổi liên tục theo thời gian, hãy cùng tham khảo những từ vựng sau để biết tên của những kiểu tóc ý trong tiếng Anh nhé:

English Vietnamese
Afro Tóc để xoăn xù (hình tròn)
Bob Tóc ngắn trên vai
Shoulder length Tóc dài ngang vai
Long hair Tóc dài
Braid Tóc tết đuôi sam
Braids Tóc tết 2 bên
Ponytails Tóc buộc đuôi ngựa
Bang Tóc mái
Bun Tóc búi
Curly hair Tóc xoăn tít (uốn lọn to)
Wavy hair Tóc xoăn lọn nhẹ
Wavy beach Tóc lượn sóng nhẹ nhành
Straight hair Tóc thẳng
Layered hair Tóc tỉa nhiều tần
Perm Tóc uốn quăn xù mì
Pigtails Tóc buộc 2 bên
Cornrows Tóc tết (kiểu truyền thống của người Châu Phi)
Chignon Tóc búi thấp (thường rất cầu kì)
French twist Tóc búi kiểu Pháp
French braids Tóc tết kiểu Pháp
Pigtails braids Tết tóc 2 bên
Waterfall braid Tóc tết kiểu thác nước
Chinese braid Tóc tết kiểu Trung Quốc

  • Các kiểu tóc và râu của nam giới:

Không chỉ nữ giới, mà nam giới cũng rất chú trọng hình thức. Nếu bạn phải tham gia những sự kiện quan trọng như: phỏng vấn xin việc, lễ cưới, các cuộc họp,…. Thì diện mạo phải phù hợp là rất quan trọng. Bạn không thể đi họp với mái tóc tổ quạ và râu rai lởm chởm được. Hãy cùng xem danh sách những kiểu tóc của nam giới để có những lựa chọn phù hợp nhé.

English Vietnamese
Mustache Ria mép
Beard Râu
Goatee Râu cằm
Clean – shaven Mặt nhẵn nhụi (sau khi cạo râu)
Stubble Râu lởm chởm
Crew cut Tóc cắt gon
Bald head Hói
Receding hairline Đầu đinh
Spiky Tóc dựng
Undercut Cạo xung quanh đầu, tóc phía trên để dài
Dreadlocks ( dreads) Tóc tết thành các bím nhỏ
Flattop Tóc dựng trên đỉnh đầu, 2 bên cạo trọc
Side burns Tóc mai dài
Long hair Tóc dài

  • Các từ vựng về màu tóc:

English Vietnamese
Blonde Vàng hoe
Jet black Màu đen nhánh
Red Đỏ
Sandy Màu cát
Dye hair Tóc nhuộm
Ombre Tóc pha nhiều màu
Ginger Màu cam hơi nâu
Pepper – and – salt Tóc muối tiêu

  • Một số sản phẩm dùng cho để chăm sóc tóc:

English Vietnamese
Hair product Sản phẩm chăm sóc tóc
Shampoo Dầu gội
Conditioner Dầu xả
Serum Tinh chất dưỡng tóc
Hair lotion Kem dưỡng tóc
Dry fixing spray Gôm xịt tạo kiểu
Volumizing Sản phẩm tạo phồng, giữ nếp
Hair mask Mặt nạ dưỡng tóc
Wax Keo vuốt tóc
Pomade Sáp
Paste Keo vuốt tóc đa dụng


Vậy là những từ vựng về chủ đề kiểu tóc đã được liệt kê đầy đủ ở phần trên. Các bạn hãy tham khảo kĩ để có thể áp dụng trong thực tế nhé.

Để có thêm những bài học tiếng Anh bổ ích, hãy khảo website X3English thường xuyên và cập nhật những kiến thức tiếng Anh mới nhất nhé.

Ý kiến bạn đọc

Bình luận qua Disqus Facebook