Ý kiến bạn đọc
Sự kiện nổi bật
Làm đẹp là mục đích “tối thượng” của tất cả mọi người, đặc biệt là “phái đẹp”. Tuy nhiên các anh cũng không hề kém cạnh chút nào, phái mạnh ngày càng chăm chút cho mái tóc và vẻ bề ngoài của mình hơn. Hình thức tạo nên những ấn tượng đầu tiên về một người. Vì vậy tầm quan trọng của nó không thể bị lơ là được.
Bên cạnh việc mặc đẹp, phù hợp với hoàn cảnh hay bắt kịp những kiểu trang điểm hợp thời thì thời trang tóc cũng là một phần không thể thiếu giúp bạn có được diện mạo hoàn hảo. Chỉ cần một chút thay đổi trong kiểu tóc là bạn đã trông hoàn toàn khác, sang trọng hơn, dễ thương hơn, cá tính hơn…
Mời các bạn tìm hiểu những từ tiếng anh liên quan tới chủ đề “cái răng, cái tóc là góc con người “ nhé.
Thời trang của nữ giới thay đổi liên tục theo thời gian, hãy cùng tham khảo những từ vựng sau để biết tên của những kiểu tóc ý trong tiếng Anh nhé:
English | Vietnamese |
Afro | Tóc để xoăn xù (hình tròn) |
Bob | Tóc ngắn trên vai |
Shoulder length | Tóc dài ngang vai |
Long hair | Tóc dài |
Braid | Tóc tết đuôi sam |
Braids | Tóc tết 2 bên |
Ponytails | Tóc buộc đuôi ngựa |
Bang | Tóc mái |
Bun | Tóc búi |
Curly hair | Tóc xoăn tít (uốn lọn to) |
Wavy hair | Tóc xoăn lọn nhẹ |
Wavy beach | Tóc lượn sóng nhẹ nhành |
Straight hair | Tóc thẳng |
Layered hair | Tóc tỉa nhiều tần |
Perm | Tóc uốn quăn xù mì |
Pigtails | Tóc buộc 2 bên |
Cornrows | Tóc tết (kiểu truyền thống của người Châu Phi) |
Chignon | Tóc búi thấp (thường rất cầu kì) |
French twist | Tóc búi kiểu Pháp |
French braids | Tóc tết kiểu Pháp |
Pigtails braids | Tết tóc 2 bên |
Waterfall braid | Tóc tết kiểu thác nước |
Chinese braid | Tóc tết kiểu Trung Quốc |
Không chỉ nữ giới, mà nam giới cũng rất chú trọng hình thức. Nếu bạn phải tham gia những sự kiện quan trọng như: phỏng vấn xin việc, lễ cưới, các cuộc họp,…. Thì diện mạo phải phù hợp là rất quan trọng. Bạn không thể đi họp với mái tóc tổ quạ và râu rai lởm chởm được. Hãy cùng xem danh sách những kiểu tóc của nam giới để có những lựa chọn phù hợp nhé.
English | Vietnamese |
Mustache | Ria mép |
Beard | Râu |
Goatee | Râu cằm |
Clean – shaven | Mặt nhẵn nhụi (sau khi cạo râu) |
Stubble | Râu lởm chởm |
Crew cut | Tóc cắt gon |
Bald head | Hói |
Receding hairline | Đầu đinh |
Spiky | Tóc dựng |
Undercut | Cạo xung quanh đầu, tóc phía trên để dài |
Dreadlocks ( dreads) | Tóc tết thành các bím nhỏ |
Flattop | Tóc dựng trên đỉnh đầu, 2 bên cạo trọc |
Side burns | Tóc mai dài |
Long hair | Tóc dài |
English | Vietnamese |
Blonde | Vàng hoe |
Jet black | Màu đen nhánh |
Red | Đỏ |
Sandy | Màu cát |
Dye hair | Tóc nhuộm |
Ombre | Tóc pha nhiều màu |
Ginger | Màu cam hơi nâu |
Pepper – and – salt | Tóc muối tiêu |
English | Vietnamese |
Hair product | Sản phẩm chăm sóc tóc |
Shampoo | Dầu gội |
Conditioner | Dầu xả |
Serum | Tinh chất dưỡng tóc |
Hair lotion | Kem dưỡng tóc |
Dry fixing spray | Gôm xịt tạo kiểu |
Volumizing | Sản phẩm tạo phồng, giữ nếp |
Hair mask | Mặt nạ dưỡng tóc |
Wax | Keo vuốt tóc |
Pomade | Sáp |
Paste | Keo vuốt tóc đa dụng |
Vậy là những từ vựng về chủ đề kiểu tóc đã được liệt kê đầy đủ ở phần trên. Các bạn hãy tham khảo kĩ để có thể áp dụng trong thực tế nhé.
Để có thêm những bài học tiếng Anh bổ ích, hãy khảo website X3English thường xuyên và cập nhật những kiến thức tiếng Anh mới nhất nhé.
Các tin khác