Ý kiến bạn đọc
Sự kiện nổi bật
Giá làm răng giả nguyên hàm khi chọn trụ implant sẽ có chi phí cao hơn, nhưng cho hiệu quả sử dụng răng vĩnh viễn
Răng giả nguyên hàm tháo lắp là phương pháp phục hình răng toàn hàm có thể dễ dàng tháo lắp, dành cho người bị mất quá nhiều răng. Hiện nay răng giả nguyên hàm tháo lắp có 3 loại phổ biến : hàm nền nhựa, hàm gắn khung kim loại và hàm nằm trên implant.
Hàm nền nhựa là hàm mà răng và nền răng được chế tác từ nhựa dẻo chuyên khoa, người sử dụng có thể dễ dàng tháo lắp.
Hàm gắn khung kim loại áp dụng cho người bị mất nhiều răng nhưng vẫn còn răng thật làm trụ đỡ, chi phí thấp. Tuy nhiên hàm này có nhược điểm có thể gây vướng cộm trong miệng hoặc có thể làm tổn thương nướu khi cọ xát với khung kim loại. Tìm hiểu thêm địa chỉ làm răng uy tín ở tphcm.
RĂNG GIẢ THÁO LẮP | ĐƠN VỊ | GIÁ NIÊM YẾT (VND) |
Răng Việt Nam | Răng | 150.000 |
Răng Justy, Vita | Răng | 200.000 |
Răng Composite | Răng | 250.000 |
Răng sứ tháo lắp | Răng | 400.000 |
Lưới lót chống gãy | Hàm | 1.000.000 |
Khung titan | Hàm | 2.500.000 |
Khung Ni-Cr | Hàm | 2.000.000 |
Khung Cr-Co | Hàm | 3.000.000 |
Nền bán hàm | Hàm | 1.500.000 |
Nền toàn hàm | Hàm | 4.000.000 |
Điều chỉnh bán hàm (mài chỉnh) | Bán hàm | 100.000 |
Điều chỉnh toàn hàm trên dưới (mài chỉnh) | Liệu trình | 200.000 |
Vá hàm gãy vỡ | Hàm | 200.000 |
Đệm hàm | Hàm | 2.000.000 |
Nền nhựa dẻo Bio-Soft | Hàm | 2.500.000 |
Nền nhựa dẻo Bio-Soft (bán hàm) | Bán hàm | 1.500.000 |
Móc dẻo cho hàm tháo lắp | Móc | 500.000 |
Nền nhựa dẻo Nhật | Hàm | 15.000.000 |
Răng sứ Justy – Toàn hàm | Hàm | 9.000.000 |
Răng sứ composite – Toàn hàm | Hàm | 12.000.000 |
Răng sứ – Toàn hàm | Hàm | 21.000.000 |
Tháo post phức tạp | Hàm | 1.000.000 |
Tháo post thông thường | Hàm | 500.000 |
(Bảng giá tham khảo)
Trồng răng giả nguyên hàm bằng phương pháp cấy ghép răng implant là giải pháp tốt nhất hiện nay phục hồi được chức năng ăn nhai, thẩm mỹ tốt và đặc biệt giảm thiểu được sự tiêu xương. Chi phí phục hình khá cao nhưng mang lại cho bạn sự đảm bảo an toàn tuyệt đối, tuổi thọ của răng duy trì lâu dài thậm chí còn theo bạn suốt đời nếu có chế độ chăm sóc răng miệng tốt.
Các răng nằm trên toàn khung của hàm giả trông tự nhiên hoàn toàn như răng thật và có kích cỡ chuẩn răng vừa khít đảm bảo cho việc ăn nhai không bị dắt thức ăn giống như răng thật. Hàm răng trắng đẹp, bền chắc thẩm mỹ và ăn nhai tốt nhờ khả năng tích hợp xương hiệu quả của trụ Implant.
CẮM GHÉP RĂNG IMPLANT | ĐƠN VỊ | GIÁ NIÊM YẾT (VND) |
SpiralTech USA Implant – Ultimate | 1 Răng | 18.000.000 |
SpiralTech USA Implant – ESi Premium | 1 Răng | 22.000.000 |
YES Implant BioTech | 1 Răng | 12.000.000 |
Mis (Đức) – M4 | 1 Răng | 12.500.000 |
Mis (Đức) – C1 | 1 Răng | 16.000.000 |
Nobel Biocare ( Hoa Kỳ ) | 1 Răng | 18.000.000 |
Nobel Biocare (Hoa Kỳ )–Active | 1 Răng | 22.000.000 |
Straumann (Thụy Sỹ) | 1 Răng | 18.000.000 |
Straumann (Thụy Sỹ)–SL Active | 1 Răng | 22.000.000 |
Dentium Super Line | 1 Răng | 14.000.000 |
Dentium NRLine | 1 Răng | 12.000.000 |
Tekka – Kontact (Pháp) | 1 Răng | 15.000.000 |
Phục hình sau cùng trên Implant All-on-4 / All-on-6 | 12 Răng | 80.000.000 |
Phục hình tạm trên Implant All-on-4 / All-on-6 | 12 Răng | 25.000.000 |
Phục hình tạm trên Implant Zygoma | 12 Răng | 25.000.000 |
Implant All-on-4 Straumman | 180.000.000 | |
Implant All-on-4-Nobel | 180.000.000 | |
Implant All-on-4-Dentium | 120.000.000 | |
Implant All-on-4-Tekka | 130.000.000 | |
Implant All-on-6 Straumman | 240.000.000 | |
Implant All-on-6 Nobel | 240.000.000 | |
Implant All-on-6 Dentium | 160.000.000 | |
Implant All-on-6 Tekka | 170.000.000 | |
Ghi chú: Trồng răng Implant không đau (gây mê tĩnh mạch): Cộng thêm 5.000.000 VND. Trồng răng Implant không đau (nội khí quản): Cộng thêm 7.000.000 VND | ||
ABUMENT IMPLANT | ĐƠN VỊ | GIÁ NIÊM YẾT (VND) |
SpiralTech USA | 1 Răng | 7.000.000 |
YES BioTech | 1 Răng | 4.000.000 |
Mis (Đức) – M4 | 1 Răng | 4.500.000 |
Mis (Đức) – C1 | 1 Răng | 5.000.000 |
Nobel Biocare ( Hoa Kỳ ) | 1 Răng | 7.000.000 |
Nobel Biocare (Hoa Kỳ )–Active | 1 Răng | 7.000.000 |
Straumann (Thụy Sỹ) | 1 Răng | 7.000.000 |
Straumann (Thụy Sỹ)–SL Active | 1 Răng | 7.000.000 |
Abutment Dentium Super Line | 1 Răng | 4.000.000 |
Abutment Dentium NRLine | 1 Răng | 4.000.000 |
Tekka – Kontact (Pháp) | 1 Răng | 5.000.000 |
Abutment sứ Dentium/Tekka/MIS | 1 Răng | 6.000.000 |
Abutment sứ Nobel/Straumman | 1 Răng | 9.000.000 |
RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT | ĐƠN VỊ | GIÁ NIÊM YẾT (VND) |
Răng sứ kim loại Ni-Cr (trên implant) | 1 Răng | 2.500.000 |
Răng sứ kim loại Titan (trên implant) | 1 Răng | 3.500.000 |
Răng sứ kim loại Cr-Co (trên implant) | 1 Răng | 4.000.000 |
Răng sứ paladium (trên implant) | 1 Răng | 6.000.000 |
Răng sứ Zirconia- Cercon HT/ Lava 3M | 1 Răng | 6.000.000 |
Răng sứ IPS E.max (trên implant) | 1 Răng | 7.000.000 |
GHÉP NƯỚU, GHÉP XƯƠNG, NÂNG XOANG | ĐƠN VỊ | GIÁ NIÊM YẾT (VND) |
Ghép nướu | Răng | 2.000.000 |
Ghép Alloderm/Megaderm | Miếng | 5.000.000 |
Ghép xương bột nhân tạo và màng xương | Răng | 4.000.000 |
Ghép xương khối nhân tạo và màng xương – 1 răng | Răng | 6.000.000 |
Ghép xương khối nhân tạo và màng xương – 3 răng | 3 Răng | 15.000.000 |
Ghép xương khối tự thân – 1 răng | Răng | 8.000.000 |
Ghép xương khối tự thân – 3 răng | 3 Răng | 20.000.000 |
Nâng xoang kín | Răng | 6.000.000 |
Nâng xoang hở ( 1R) | Răng | 12.000.000 |
Abutment sứ | Răng | 2.000.000 |
Phụ thu phục hình trên implant nơi khác | Răng | 1.000.000 |
Tháo implant | Răng | 2.000.000 |
Liệu pháp PRP – 1 răng | Răng | 2.000.000 |
Liệu pháp PRP – 3 răng | 3-Răng | 4.000.000 |
Cắm implant không đau-sedation (dịch vụ hỗ trợ) | Liệu trình | 6.000.000 |
Tạo lỗ vis cho phục hình trên implant | Răng | 200.000 |
(Bảng giá tham khảo)
Qua bài viết bạn đã có đầy đủ thông tin chi tiết về bảng giá làm răng giả nguyên hàm, qua đó bạn có thể lựa chọn được hàm răng thích hợp với điều kiện của bạn có thể tiến hành trồng răng giả càng sớm càng tốt, tránh những hậu quả xấu khi mất răng để lại.
Các tin khác